Unit 20 : Study habits and skills - Thói quen học tập và kỹ năng
archery |
/ˈɑːrtʃəri/ |
bắn cung |
billiards |
/ˈbɪljərdz/ |
bi-a |
bowling |
/ˈbəʊlɪŋ/ |
bowling |
caving |
/ˈkeɪvɪŋ/ |
khám phá hang động |
chess |
/tʃes/ |
cờ |
climbing |
/ˈklaɪmɪŋ/ |
leo núi |
cycling |
/ˈsaɪklɪŋ/ |
đạp xe |
darts |
/dɑːrtz/ |
phi tiêu |
embroidery |
/ɪmˈbrɔɪdəri/ |
thêu thùa |
fishing |
/ˈfɪʃɪŋ/ |
câu cá |
gardening |
/ˈɡɑːrdnɪŋ/ |
làm vườn |
golf |
/ɡɑːlf/ |
golf |
hiking |
/ˈhaɪkɪŋ/ |
đi bộ đường dài |
ice skating |
/ˈaɪs skeɪtɪŋ/ |
trượt băng |
jogging |
/ˈdʒɑːɡɪŋ/ |
chạy bộ |
orienteering |
/ˌɔːriənˈtɪrɪŋ/ |
chạy địa hình điều hướng |
painting |
/ˈpeɪntɪŋ/ |
hội họa |
parachute |
/ˈpærəʃuːt/ |
nhảy dù |
photography |
/fəˈtɑːɡrəfi/ |
nhiếp ảnh |
pottery |
/ˈpɑːtəri/ |
làm đồ gốm |
running |
/ˈrʌnɪŋ/ |
chạy đua |
scuba-diving |
/ˈskuːbə daɪvɪŋ/ |
lặn có bình khí |
skateboarding |
/ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/ |
trượt ván |
snorkeling |
/ˈsnɔːrklɪŋ/ |
lặn với ống thở |
spelunking |
/spəˈlʌŋkɪŋ/ |
khảo sát hang động |
stamp collecting |
/ˈstæmp kəlektɪŋ/ |
sưu tầm tem |
walking |
/ˈrʌnɪŋ/ |
đi bộ |
woodcarving |
/ˈwʊdkɑːrvɪŋ/ |
chạm khắc gỗ |
Example
A: OK. Shall we start with your interests? What do you like doing best?
B: Umm… well, I like photography. I’ve got a professional camera. So I take it quite seriously. But I can’t really imagine belonging to a club to take photographs. I usually go on long walks on my own and take photos. So I like photography, but I wouldn’t want to join a club to do it.
A: OK, so what else do you like doing? Running?
B: Oh no! Not running! I like walking, but I hate running. I’m afraid the running club isn’t for me or the cycling club.
Bình luận