IELTS Reading topic Health
Health là chủ đề quen thuộc trong IELTS Reading với những từ vựng chuyên ngành và học thuật cao. Nhưng để bắt đầu làm bài thì các bạn hãy từng bước tích lũy vốn từ, luyện tập nhiều hơn sẽ không khó khăn khi gặp đoạn văn thuộc chủ đề này nữa.
Language Development
Vocabulary
Sử dụng từ điển và tra các từ dưới đây, dịch sang tiếng Việt để ghi nhớ lâu hơn:
English |
Phonetic |
Vietnamese |
1. aging (n) |
/ˈeɪdʒɪŋ/ |
|
2. blood pressure (n) |
/ˈblʌd preʃər/ |
|
3. calorie (n) |
/ˈkæləri/ |
|
4. cancer (n) |
/ˈkænsər/ |
|
5. cure (v, n) |
/kjʊr/ |
|
6. diabetes (n) |
/ˌdaɪəˈbiːtiːz/ |
|
7. diet (n) |
/ˈdaɪət/ |
|
8. disorder (n) |
/dɪsˈɔːrdər/ |
|
9. drug (n) |
/drʌɡ/ |
|
10. lifespan (n) |
/ˈlaɪfspæn/ |
|
11. longevity (n) |
/lɔːnˈdʒevəti/ |
|
12. mortal (adj, n) |
/ˈmɔːrtl/ |
|
13. pill (n) |
/pɪl/ |
|
14. prolong (v) |
/prəˈlɔːŋ/ |
|
15. regimen (n) |
/ˈredʒɪmən/ |
|
16. treatment (n) |
/ˈtriːtmənt/ |
|
17. vigor (n) |
/ˈvɪɡər/ |
|
18. Physician (n) |
fɪˈzɪʃ.ən/ |
|
19. Blood pressure (n) |
/blʌd/ /ˈpreʃ.ər/ |
|
20. Relieve (v) |
/rɪˈliːv/ |
|
21. Paramedic (n) |
/ˌpær.əˈmed.ɪk/ |
|
22. Vital (adj) |
/ˈvaɪ.təl/ |
|
23. Therapy (n) |
/ˈθer.ə.pi/ |
|
24. Surgery (n) |
/ˈsɜː.dʒər.i/ |
|
Làm thêm một số bài tập để nâng cao vốn từ
Exercise 1. Complete the sentences with the words from the table.
1. Do not discontinue the …………………without consulting your doctor.
2. His …………………was remarkable considering he had been so sick when he was a child.
3. A balanced …………………provides nutrition for your body.
4. If you want to retain youthful …………………,you have to take regular exercise.
5. A man is deliberately designed to be ………………… . He grows, he ages, and he dies.
Đáp án:
1 |
treatment |
2 |
longevity |
3 |
diet |
4 |
vigor |
5 |
mortal |
Exercise 2:
Choose the correct synonym of the word.
1. Physician
A. Nurse
B. Doctor
C. Surgeon
D. Physicist
2. Surgery
A. Disease
B. Injury
C. Hospital
D. Operation
Exercise 2:
Choose the correct antonym of the word.
1. Vital
A. Essential
B. Crucial
C. Unimportant
D. Indispensable
2. Relieve
A. Aggravate
B. Soothe
C. Mitigate
D. Reduce
Exercise 3. Match the following words with their correct definitions.
Word |
Definition |
1. lifespan |
A. a condition or illness that causes problems with the way part of the body or brain works |
2. prolong |
B. the process of growing old |
3. disorder |
C. to make something last longer |
4. aging |
D. a unit for measuring how much energy food will produce |
5. calorie |
E. the length of time that something is likely to live, continue or function |
Đáp án:
1 |
E |
2 |
C |
3 |
A |
4 |
B |
5 |
D |
Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án cho các câu hỏi bên dưới:
Đáp án:
27. E
28. D
29. A
30. B
31. C
32. E
Questions 33-37
Do the following statements agree with the information given in the Reading Passage?
In boxes 33-40 on your answer sheet, write
YES if the statement agrees with the writer
NO if the statement does not agree with the writer
NOT GIVEN if the information is not given in the passage
33. Candy stripers working in hospitals are all paid. NO
34. Elderly people work more hours as candy stripers than students do. NOT GIVEN
35. You don’t need to be certified to be a physical therapist if you have a master’s degree. NO
36. An EMT needs more training to be a paramedic. YES
37. Paramedics often wait in the hospitals until EMTs take the patients back from emergency sites. NO
Các bạn cùng làm thêm bài tập bên dưới nhé.
Bình luận