IELTS Vocabulary in Archaeology - Từ vựng chủ đề Khảo cổ học
Điểm danh các từ vựng quen thuộc chủ đề chuyên ngành khó nhằn trong IELTS ngay dưới đây nhé.
Bạn bật video lên để luyện tập phát âm nữa nhé.
Từ vựng Archaeology
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/: Khảo cổ học
Archaeologist /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: Nhà khảo cổ học
Artifact /ˈɑːrtɪfækt/: Cổ vật, đồ tạo tác
Carbon dating /ˌkɑːrbən ˈdeɪtɪŋ/: Phương pháp xác định niên đại bằng carbon
Crypt /krɪpt/: Hầm mộ
Excavate /ˈekskəveɪt/: Khai quật
Fossil /ˈfɑːsl/: Hóa thạch
Hieroglyphic /ˌhaɪərəˈɡlɪfɪk/: (thuộc) Chữ tượng hình
Idol /ˈaɪdl/: Vị thần
Lithic /'liθik/: (thuộc) Đá
Prehistoric /ˌpriːhɪˈstɔːrɪk/: Thời tiền sử
Relic /ˈrelɪk/: Thánh tích
Tomb /tuːm/: Mộ
Arcade /ɑːrˈkeɪd/: Đường có mái vòm
Civilization /ˌsɪvələˈzeɪʃn/: Nền văn minh
Bronze age /ðə ˈbrɑːnz eɪdʒ/: Thời kỳ đồ đồng
Palaeontology /ˌpeɪliɑːnˈtɑːlədʒi/: Cổ vật học
Stratigraphy / strə'tigrəfi/: Địa tầng học
Archaeological survey /ˌɑːrkiəˈlɑːdʒɪkl ˈsɜːrveɪ/: Khảo sát khảo cổ học
Tumulus /ˈtuːmjələs/: Nấm mồ
Humanities /hjuːˈmænəti/: Khoa học nhân văn
Paleoecology /,peiliə i'kɔlədʒi/: Cổ sinh vật học
Palaeography /ˌpeɪliˈɑːɡrəfi/: Môn chữ cổ
Neolithic /ˌniːəˈlɪθɪk/: (thuộc về)Thời kỳ đồ đá mới
Trowel /ˈtraʊəl/: Cái xẻng bay
Shovel test /ˈʃʌvl test/: Thử xẻng
Antiquities /ænˈtɪkwətis/: Cổ vật
Ancient /ˈeɪnʃənt/: Cổ đại, cổ xưa
Stonehenge /ˈstəʊnhendʒ/: Công trình kiến trúc cổ đại bằng đá tại Anh
Geoscience /ˈdʒiːəʊsaɪəns/: Khoa học địa lý
Curator /ˈkjʊreɪtər/: Người phụ trách (bảo tàng)
Typology /taɪˈpɑːlədʒi/: Loại hình học
Epigraphy / e'pigrəfi/: Khoa nghiên cứu văn khắc
Numismatics /ˌnuːmɪzˈmætɪks/: Số học
Ornithology /,ɔ:ni'θɔlədʒi/: Cầm điểu học
Exploration /ˌekspləˈreɪʃn/: Cuộc thám hiểm, thăm dò
Philology /fəˈlɑːlədʒi/: Phi văn học
Musicology /ˌmjuːzɪˈkɑːlədʒi/: Âm nhạc học
Mythology /mɪˈθɑːlədʒi/: Thần thoại
Cartography /kɑːrˈtɑːɡrəfi/: Bản đồ học
Ethnographical /,eθnou'græfikəl/: (thuộc) Dân tộc học
Historian /hɪˈstɔːriən/: Nhà sử học
Biofact baɪəʊ fækt/: Sinh vật hữu cơ
Culture history /ˈkʌltʃər ˈhɪstri/: Lịch sử văn hóa
Fieldwork /ˈfiːldwɜːrk/: Công tác thực địa
Pleistocene /'pleistəsi:n/: Kỷ nguyên Pleistocene
Mesolithic /,mesə'liθik/: Thời kỳ đồ đá cũ
Discover [v] Find [v] Uncover [v] Unveil [v]: tìm ra, phát hiện ra
Discovery [n]/ Finding [n]: 1 phát hiện khoa học, thường là kết quả của 1 quá trình tìm kiếm và nghiên cứu
Collect /kəˈlekt/ [v]: sưu tầm
Collection /kəˈlek.ʃən/ [n]: bộ sưu tập
Prehistory /priːˈhɪs.tər.i/ [n]: thời tiền sử, là thời kỳ trước khi loài người có chữ viết để ghi chép lại lịch sử
Prehistoric /ˌpriː.hɪˈstɒr.ɪk/ [adj]: thuộc về thời tiền sử
Primal /ˈpraɪ.məl/ [adj]: cổ đại, từ khi cuộc sống của loài người mới bắt đầu = Ancient /ˈeɪn.ʃənt/ [n]: cổ đại
Radiocarbon dating /ˌreɪ.di.əʊ.kɑː.bən ˈdeɪ.tɪŋ/= Carbon dating = Carbon-14 dating [n]: phương pháp tính tuổi bằng đồng vị cácbon 14, là phương pháp khoa học phổ biến sử dụng đồng vị Carbon-14 (C14) để xác định niên đại của cổ vật.
Date back /deɪt bæk/ to [v phr] = Stretch back /stretʃ bæk/ to [v phr]: có niên đại từ năm nào
Fossil /ˈfɒs.əl/ [n]: hóa thạch
Relic /ˈrel.ɪk/ [n]: 1 cổ vật thường có giá trị về tâm linh, tôn giáo, tín ngưỡng
Artefact (UK)/ Artifact (US) /ˈɑː.tə.fækt/ [n]: 1 cổ vật là đồ tạo tác do con người làm ra
Remains /rɪˈmeɪnz/ [plural n]: những gì còn lại (có thể bao gồm tất cả cổ vật, xương cốt, hóa thạch, v.v)
Grave goods /ɡreɪv ɡʊdz/[plural n]: đồ tùy táng, những tài sản được chôn theo người chết
Tomb /tuːm/ [n]: lăng mộ
Resting place /ˈrest.ɪŋ pleɪs/ [n]: nơi yên nghỉ
Bury /ˈber.i/ [v]: chôn
Burial /ˈber.i.əl/ [n]: sự chôn cất
Sample /ˈsɑːm.pəl/ [n]: 1 mẫu vật phục vụ nghiên cứu khoa học; [v] lấy mẫu
Determine /dɪˈtɜː.mɪn/ [n]: find out sth, xác định, tìm ra 1 cách chính xác
Excavate /ˈek.skə.veɪt/ [v]: khai quật = Unearth /ʌnˈɜːθ/ [v]
Antique /ænˈtiːk/ [adj, n]: đồ cổ, thường có giá trị về sưu tầm và có thể đem đấu giá
Mummy /ˈmʌm.i/ [n]: xác ướp
Coffin /ˈkɒf.ɪn/ [n]: quan tài
Reign /reɪn/ = Rule /ruːl/ [v]: (vua chúa) cai trị, thống trị (1 quốc gia, vùng đất nào đó); [n]: thời gian cai trị của 1 quân vương
Stone Age [n]: thời kỳ đồ đá, từ 3.4 triệu năm đến khoảng 2000 năm trước công nguyên, chia ra làm 3 thời kỳ nhỏ hơn
Paleolithic era [n]: thời kỳ đồ đá cũ, người cổ đại sống du mục hoặc trong các hang đá, dựa vào săn bắt và hái lượm
Mesolithic era [n]: thời kỳ đồ đá giữa, 20.000 đến 10.000 năm trước công nguyên các cộng động người bắt đầu biết sống định cư nhưng vẫn dựa nhiều vào săn bắt và hái lượm
Neolithic era [n]: thời kỳ đồ đá mới, 4000 đến 2000 năm trước công nguyên, con người đã hoàn toàn sống định cư, biết trồng trọt, chăn nuôi, làm đồ gốm v.v
Bronze Age [n]: thời kỳ đồ đồng, từ 3200 đến 1200 năm trước công nguyên, con người bắt đầu biết sử dụng công cụ bằng đồng thay cho đồ đá, có năng suất nông nghiệp cao hơn và vũ khí sắc bén hơn.
Iron Age [n]: thời kỳ đồ sắt, 1200 năm đến 600 trước công nguyên, sắt thay thế đồng trở thành kim loại chủ yếu để chế tạo công cụ lao động và vũ khí.
Các bạn cùng luyện tập để khi gặp từ vựng theo chủ đề này không bị khó khăn gì nha. Chúc các bạn luyện tập hiệu quả.
Bình luận